1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển của biểu thức (x2-x)7
Tìm hệ số x 5 của trong khai triển P ( x ) = x + 1 6 + x + 1 7 + . . . + x + 1 12
A. 1287
B. 1711
C. 1715
D. 17
Trong khai triển nhị thức ( x + 2 ) n + 6 ; ( n ∈ ℕ ) Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
A.17.
B.11.
C.10.
D.12.
Tìm hệ số của x 5 trong khai triển P x = x + 1 6 + x + 1 7 + . . . + x + 1 12
A. 1715
B. 1711
C. 1287
D. 1716
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
Tìm số hạng không chứa \(x\) của khai triển: \(\left(x\dfrac{2}{x}\right)^8\)
Xét khai triển \(\left(2x+\frac{1}{x}\right)^{20}\)
a) Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển
b) Số hạng nào trong khai triển không chứa x
c) Xác định hệ số \(x^4\)trong khai triển
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525