Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n n - 1 + C n n - 2 = 78 , số hạng chứa x 8 trong khai triển ( x 3 - 2 x ) n là
A.-10176 x 8
B.-101376
C.-112640
D.101376 x 8
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n n - 1 - C n n - 2 = 78 Số hạng chứa x 4 trong khai triển x 2 - 2 x 2 n là
Tìm hệ số của x trong khai triển P x = 1 + n 4 x - 3 n 8 x 3 n - 4 với x > 0 . Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện A n 2 + 3 C n n - 2 - C n + 1 3 = A n + 1 2 - 2 n .
A. 28
B. 78
C. 218
D. 80
tìm tất cả các bộ (n,k,p), với n,k là các số nguyên lớn hơn 1 và p là 1 số nguyên tố thỏa mãn \(n^5+n^4-2n^3-2n^2+1=p^k\)
Tìm n ∈ N biết khai triển nhị thức ( a + 2 ) n + 4 , a ≠ 2 có tất cả 15 số hạng.
A. 13
B. 10
C. 17
D. 11
tìm tất cả các bộ (n,k,p), với n,k là các số nguyên lớn hơn 1 và p là 1 số nguyên tố thỏa mãn \(n^5+n^4-2n^3-2n^2+1=p^k\)
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 . 2 C n 1 + 2 . 3 C n 2 + . . . + n n + 1 C n n = 180 . 2 n - 2 Số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển 1 + x n là
A. 925 x 5
B. 924 x 6
C. 923 x 4
D. 926 x 7