Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử (với k,n ∈ ℕ * , k ≤ n ).
A . k ! ( k - n ) !
B . C n k . k ! .
C . C n k . ( n - k ) ! .
D . k ! ( n - k ) ! n !
Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của một tập có n phần tử 1 ≤ k ≤ n là
A . C n k = n ! ( n - k ) !
B . C n k = n ! k ! ( n - k ) !
C . A n k = n ! ( n - k ) !
D . A n k = n ! k ! ( n - k ) !
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1 ≤ k ≤ n là :
A . C n k = n ! ( n - k ) !
B . C n k = A n k k !
C . C n k = A n k ( n - k ) !
D . C n k = k ! ( n - k ) ! n !
Phân biệt sự khác nhau giữa một chỉnh hợp chập k của n phần tử và một tổ hợp chập k của n phần tử.
Viết công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử, công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử. Cho ví dụ.
Với n là số nguyên dương thỏa mãn A n k + 2 A n 2 = 100 ( A n k là số các chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử). Số hạng chứa x 5 trong khai triển của biểu thức 1 + 3 x 2 n là:
A. 61236
B. 256 x 3
C. 252
D. 61236 x 3
Kí hiệu A n k là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A n k = n ! ( n + k ) !
B. A n k = n ! k ! ( n + k ) !
C. A n k = n ! k ! ( n - k ) !
D. A n k = n ! ( n - k ) !
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau C n - 1 4 - C n - 1 3 < 5 4 A n - 2 2 C n + 1 n - 4 ≥ 7 15 A n + 1 3
(Ở đây A n k , C n k lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. n=7
B. n=8
C. n=9
D. n=10
Tập hợp A gồm n phần tử n ≥ 4 . Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k ∈ 1 ; 2 ; . . . ; n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6