\(\dfrac{3}{5}\) < \(\dfrac{7}{10}\) < \(\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{3\times2}{5\times2}=\dfrac{6}{10}\\ \dfrac{4}{5}=\dfrac{4\times2}{5\times2}=\dfrac{8}{10}\\ 6< 7< 8=>\dfrac{3}{5}< \dfrac{7}{10}< \dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{3}{5}\) < \(\dfrac{7}{10}\) < \(\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{3\times2}{5\times2}=\dfrac{6}{10}\\ \dfrac{4}{5}=\dfrac{4\times2}{5\times2}=\dfrac{8}{10}\\ 6< 7< 8=>\dfrac{3}{5}< \dfrac{7}{10}< \dfrac{4}{5}\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống biết nó tuân theo 1 quy luật nhất định. Số cần tìm là ?
2 3 4 10
3 4 8 20
4 5 16 ?
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
a)Viết số thích hợp vào chỗ trống
2,134>2,_34 4,508<4,50_ 5,893<5,8_7
b)Tìm 5 số thập phân thích hợp vào chỗ chống
0,5<...<...<...<...<...<0,6
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tạ 7 yến = c yến
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40m3 =....m3
Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .....giờ
Bài 4: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là: 26m và 64m, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:...
Bài 5: Điền số thích hợp là chỗ chấm: 2,4 giờ =.... phút
Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm. Thể tích là:....
Bài 7: 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính phần đất làm nhà.
Bài 8: 1 căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2
Bài 9: 1 hình lập phương có cạnh 50 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 10:
a, 70 % của 1 000 000 đồng là ........ đồng
b, 50 % của 70 000 đồng là...... đồng
c, 20 % của 1,2 tấn là...... kg
d, 15 % của 1m3 là....... dm3
Bài 11: Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, sông, ngòi. Biết đất làm nhà 20%, đường xá 10%, nông nghiệp 40%, ao hồ sông ngòi 30%.
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a, Đất làm nhà.........ha
b, Đất làm đường.........ha
c,Đất làm nông nghiệp......ha
d,Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là.................ha
Điền vào chỗ trống cho thích hợp :
Giá trị thích hợp của Y để :
a) (Y - 2/5) : 4/3 = 3/8. là y : ...
b) 5/4 : Y x 5/6 = 1/4 + 1/3. Là y :...
Điền vào chỗ trống cho thích hợp :
Giá trị thích hợp của Y để :
a) (Y - 2/5) : 4/3 = 3/8. là y : ...
b) 5/4 : Y x 5/6 = 1/4 + 1/3. Là y :...
thích hợp điền vào chỗ trống trong các dãy số sau 1/3; 1/2; 5/6;4/3 ;13/6 ..........
tìm 1 số thập phân thích hợp để điền vào chỗ trống
0,3 ,< ... < 0,4