Hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và đạo hàm f ' ( x ) = 2 ( x - 1 ) 2 ( 2 x + 6 ) . Khi đó hàm số f(x)
A. Đạt cực đại tại điểm x= 1
B. Đạt cực tiểu tại điểm x= -3
C. Đạt cực đại tại điểm x= -3
D. Đạt cực tiểu tại điểm x= 1
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Cho hàm số f(x) có đạo hàmf'(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;6]. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết f(0)=f(3)=f(6)=-1,f(1)=f(5)=1. Số điểm cực trị của hàm số y = [ f ( x ) ] 2 trên đoạn [0;6] là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Cho hàm số y=f(x) là hàm số xác định và có nguyên hàm liên tục trên R, tuần hoàn có chu kì là T=6. Biết ∫ 0 1 f ( 2 x ) d x = - 1 ∫ - 2 2 f ( x + 4 ) d x = 3 Giá trị ∫ 0 2018 f ( x ) d x bằng
A. 336
B. 334
C. 332
D. 338
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đạo hàm f ’ ( x ) = x ( x – 1 ) 2 ( x + 1 ) 3 . Đồ thị hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Đồ thị hàm số f(x) không có điểm cực trị
B. Đồ thị hàm số f(x) có 1 điểm cực trị
C. Đồ thị hàm số f(x) có 2 điểm cực trị
D. Đồ thị hàm số f(x) có 3 điểm cực trị
Hàm số f ( x ) = x + 3 - a x - b ( x - 1 ) 2 c x > 1 c x ≤ 1 . Để hàm số f(x) liên tục trên R thì giá trị của tổng 2a+b+16c tương ứng bằng
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có ∫ 0 1 f ( x ) d x = 2 ; ∫ 0 3 f ( x ) d x = 6 . T í n h I = ∫ - 1 1 f ( | 2 x - 1 | ) dx
A. I= 2/3
B. I= 4
C. I= 3/2
D. I= 6
Tìm a để hàm số y = x 2 + 1 , x > 3 a . x + 4 , x ≤ 3 liên tục tai điểm x 0 = 3 ?
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 4
D. a = 3
Trong tất cả các số thực a để hàm số y = f ( x ) = x + 3 − 5 − x x 2 − 1 k h i x ≠ 1 1 2 sin a x k h i x = 1 liên tục tại x = 1. Tìm số âm a lớn nhất.
A. − π 6
B. − 7 π 6
C. − 5 π 6
D. − 11 π 6