Trịnh Phương Anh
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù
Dương Hoài Giang
13 tháng 12 2021 lúc 16:51

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Phương Anh
13 tháng 12 2021 lúc 16:53
Cảm ơn nhìu nha bạn
Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Hoàng Tâm Như
13 tháng 12 2021 lúc 17:16

a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......

    từ trái nghĩa với từ  nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....

b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......

     từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............

c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........

    từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........

d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........

    từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........

Khách vãng lai đã xóa
40. Đỗ Nhã Quyên
13 tháng 12 2021 lúc 17:23

ứ!chẳng đúng tí nào bảo ghi mỗi trái ngược mà ghi hết cả 2 cái!

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Phương	Mai
13 tháng 12 2021 lúc 22:30

-Nhân hậu

+ Đồng nghĩa : nhân ái , nhân từ , . . .

+Trái nghĩa : độc ác , hiểm ác , ác độc , . . .

- Trung thực 

+ Đồng nghĩa : thành thật , thật thà , . . .

+ Trái nghĩa : gian dối , giả dối , . . .

- Dũng cảm

+ Đồng nghĩa : anh dũng , gan dạ, . . .

+ Trái nghĩa : nhát gan , hèn nhát , . . .

-Cần cù :

+Đồng nghĩa : chăm chỉ , siêng năng , . . .

+Trái nghĩa : lười biếng , lười nhác , . . .

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Nu Hoang Bang Gia
Xem chi tiết
dao anh le
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Linh 1162
Xem chi tiết
Trần Đức Duy ( giỏi Toán...
Xem chi tiết
Nguyễn Tiến Dũng
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
sogoku
Xem chi tiết