Chọn B
∫ 2 sin x . cos 3 x d x = ∫ sin 4 x - sin 2 x d x = 1 2 cos 2 x - 1 4 cos 4 x + C
Chọn B
∫ 2 sin x . cos 3 x d x = ∫ sin 4 x - sin 2 x d x = 1 2 cos 2 x - 1 4 cos 4 x + C
Hàm số F(x) = ln|sin x – cos x| là một nguyên hàm của hàm số
A. f ( x ) = sin x + cos x sin x - cos x
B. f ( x ) = sin x - cos x sin x + cos x
C. f ( x ) = 1 sin x + cos x
D. f ( x ) = 1 sin x - cos x
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x cos x
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(5x-2)
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 5 x - 2 ) là.
Hàm số f ( x ) = cos x sin 5 x có một nguyên hàm F(x) bằng
A. 1 8 sin 4 x
B. - 1 8 sin 4 x + 1
C. 4 sin 4 x
D. - 1 4 sin 4 x + 2
Tìm nguyên hàm của hàm số (x^3-x+1)/cos^2(x)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x)=cos(2x+3)
Cho hàm số f ( x ) = tan x ( 2 c o t x - 2 cos x + cos 2 x ) có nguyên hàm là F(x) và F π 4 = π 2 . Giả sử F ( x ) = a x + b cos x - cos c x 2 - d . Chọn phát biểu đúng.
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 5x
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 2 x - 3 ) là