Đáp án A
Ta có 2 sin x cos x - 2 cos 2 x - 1 + sin x - cos x = 1
⇔ 2 cos x sin x - cos x + sin x - cos x = 0 ⇔ [ tan x = 1 ⇔ x = π 4 + k π cos x = - 1 2 = cos 2 π 3 ⇔ x = ± 2 π 3 + k 2 π .
Đáp án A
Ta có 2 sin x cos x - 2 cos 2 x - 1 + sin x - cos x = 1
⇔ 2 cos x sin x - cos x + sin x - cos x = 0 ⇔ [ tan x = 1 ⇔ x = π 4 + k π cos x = - 1 2 = cos 2 π 3 ⇔ x = ± 2 π 3 + k 2 π .
Nghiệm của phương trình cos(x+π/4)= 2 2 là
A. x = k 2 π h o ặ c x = - π / 2 + k π ( k ∈ Z )
B. x = k π h o ặ c x = - π / 2 + k π ( k ∈ Z )
C. x = k π h o ặ c x = - π / 2 + k 2 π ( k ∈ Z )
D. x = k 2 π h o ặ c x = - π / 2 + k 2 π ( k ∈ Z )
Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình. tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phương trình sin(x-π/3)=1 có nghiệm là?
A. x =5π/6 +k2π
B. x =π/3 +k2π
C. x =π/3 +kπ
D. x =5π/6 +kπ
Số nghiệm thuộc ( 0 ; π ) của phương trình sin x + 1 + c o s 2 x = 2 ( c o s 3 3 x + 1 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình cos ( x + π 4 ) = 0.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x; y= cos x và các đường thẳng x = 0 , x = π bằng
A. 3 2
B. 2
C. 2 2
D. - 2 2
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π
A. x = π 2
B. x = 0
C. x = π
D. x = 2
Phương trình cos x = 3 2 có nghiệm thỏa mãn 0 ≤ x ≤ π là:
A. x = π 3 + k 2 π
B. x = π 6 + k 2 π
C. x = π 3
D. x = π 6
Nghiệm của phương trình cos 2 x - cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là
A. x = π 2
B. x = - π 2
C. x = π 6
D. x = π 4
Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x - cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là
A. x = 0
B. x = 3 π 4
C. x = π 2
D. x = - π 2