Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tìm số nghiệm của phương trình x - 1 2 e x - 1 - log 2 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Tích các nghiệm của phương trình log 2 x + 2 - log x = 2 là
A. 10 3 - 5 2
B. 10 3 + 2 2
C. 10 3 + 5 2
D. 10 3 - 2 2
Viết phương trình đường thẳng d song song với Δ : x + 4 3 = y - 5 - 4 = z + 2 1 và cắt hai đường thẳng d 1 : x - 1 3 = y - 2 1 = z - 6 5 , d 2 : x - 6 3 = y 2 = z - 1 1 .
A. x + 4 3 = y - 1 - 4 = z + 7 1
B. x - 4 3 = y + 1 3 - 4 = z - 7 3 1
C. x - 1 3 3 = y + 4 - 4 = z - 7 3 1
D. x + 4 3 = y - 1 3 - 4 = z + 7 3 1
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log x + log ( x - 9 ) = 1
A. {10}
B. {9}
C. {1;9}
D. {-1;10}
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 v à d 2 lần lượt có phương trình là x − 1 1 = y − 2 3 = z − 3 − 1 , x − 2 − 2 = y + 2 1 = z − 1 3 . Tìm tọa độ giao điểm M của d 1 và d.
A. M = (0;–1;4)
B. M = (0;1;4)
C. M = (–3;2;0)
D. M = (3;0;5)
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình log ( m - x ) = 3 log ( 4 - 2 x - 3 ) có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng chéo nhau d: d : x - 3 - 4 = y + 2 1 = z + 1 1 và d ' : x - 6 = y - 1 1 = z - 2 2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc chung của d và d’
A. x + 1 1 = y + 1 2 = z 2
B. x - 1 1 = y - 1 2 = z 2
C. x + 1 1 = y - 1 2 = z 2
D. x - 1 1 = y - 1 2 = z + 1 2