Giải các phương trình sau:
a) x − 2 2 − 2 x + 3 2 = 0 ;
b) 9 2 x + 1 2 − 4 x + 1 2 = 0 ;
c) x + 1 2 + 2 x + 1 + 1 = 0 ;
d) x − 1 x 2 − 9 + x + 3 = 0 .
Bài 3 :( 1,5 đ)a) Tìm x, biết :( 4x -5)( 6 -x)+ (2x -3 )2= 0 b) Rút gọn biểu thức :A = 8. ( 32+ 1)(34+ 1 )(38+ 1)Bài 4 : (2,0 đ) Cho tam giác ABC vuô Bài 3 :( 1,5 đ)a) Tìm x, biết :( 4x -5)( 6 -x)+ (2x -3 )2= 0 b) Rút gọn biểu thức :A = 8. ( 32+ 1)(34+ 1 )(38+ 1)Bài 4 : (2,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .a) Chứng minh tứgiác ADHE là hình chữnhật .b) Gọi F là trung điểm của của BH . Chứng minh DE ⊥DF . ng tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .a) Chứng minh tứgiác ADHE là hình chữnhật .b) Gọi F là trung điểm của của BH . Chứng minh DE ⊥DF .
Tìm x : a) x^3 - 1/4x = 0 b) ( 2x - 1 )^2 - ( x + 3 )^2=0 c) x^2(x-3)+12-4x=0
a) nghiệm không nguyên của đa thức 4x^2-7x+3
b) giá trị lớn nhất của -2x^2+5x-1
c)tìm x: 4x^2-2x+1/4=0
Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.
a) 3x – 11 = 0
b) 12 + 7x = 0
c) 10 – 4x = 2x – 3
Tìm x
(2x-1)^3-4x^2(2x-3)=5
(x+4)^3_x^2(X+12)=15
6(x+1)+2(x-1)(x^2+x+1)-2(x+1)^3+32
tìm x biết
câu 9 :x ³-2x ²-x+2=0
câu 10 :x ³-2x ²-x+2=0
câu 11 :x ²+4x-5=0
câu 12 :2x ²+4x+2=72
câu 13 :x(x-5)(x+5)-(x+2)(x ²-2x+4)=17
câu 14 :2x ³+5x ²-12x=0
Tìm x,y để các phương trình sau nghiệm nguyên:
a, x^2 + y^2 - 2x - 6y + 10 = 0
b, 4x^2 + y^2 + 4x - 6y - 24 = 0
c ,x^2 + y^2 - x - y - 8 = 0
1.Tìm x
a. x(x +5) - 2x -10 = 0
b. x^2 + 3x - (4x + 12) =0