Xét hàm số
y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 (C)
Đồ thị hàm số có dạng như hình bên.
x 3 + 3 x 2 = m có ba nghiệm phân biệt
<=> Đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt <=> 0 < m < 4
Chọn đáp án D.
Xét hàm số
y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 (C)
Đồ thị hàm số có dạng như hình bên.
x 3 + 3 x 2 = m có ba nghiệm phân biệt
<=> Đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt <=> 0 < m < 4
Chọn đáp án D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng - ∞ ; 0 và 0 ; + ∞ có bảng biến thiên như sau
Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm m để phương trình 2f(x+2019) - m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ∈ 0 ; 2
B. m ∈ - 2 ; 2
C. m ∈ - 4 ; 2
D. m ∈ - 2 ; 1
Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 ( 2 + 1 ) x + 2 - 1 x - m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.
A. (2;4)
B. (3;5)
C. (4;5)
D. (5;6)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(9.3^{2x}-m\left(4.\sqrt[4]{x^2+2x+1}+3m+3\right)3^x+1=0\)có 3 nghiệm thực phân biệt
Cho phương trình sau:
m . log 1 2 2 x - 4 - 2 m 2 + 1 log 1 2 x - 4 + m 3 + m + 2 = 0
Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 4 < x1 < x2 < 6 .
A. m ∈ 0 ; + ∞
B. m ∈ 0 ; + ∞ \ 1
C. m ∈ 0 ; + ∞ \ 2
D. m ∈ 0 ; + ∞ \ - 1
Tìm các giá trị của m để phương trình : x 3 – 3 x 2 – m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Tìm các giá trị của m để phương trình : x 3 – 3 x 2 – m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 x 2 - 3 . 2 x 2 + 1 + m - 3 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 12
C. 9
D. 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x 2 - 5 x + 4 ) x - m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1