Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Cho phương trình x 3 - 3 x 2 + m x - 2 m + 2 = 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1<1<x2<x3?
A.0
B.3
C.5
D.Vô số
Cho phương trình 4 x - 2 x + 2 + m - 2 = 0 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn 0 ≤ x 1 < x 2
A.1
B.3
C.2
D.0
Giá trị của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 ( x + 1 ) + 2 m = 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 là
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4
Với tất cả giá trị nào của tham số m thì phương trình ( m - 10 ) x 2 - 2 ( m - 2 ) x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 + x 1 . x 2 < 1
A. 1<m<3.
B. 1<m<2.
C. m>2.
D. m>3.
Cho phương trình 4 log 9 2 x + m . log 1 3 x + 1 6 log 1 3 x + m - 2 9 = 0 . Tìm tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 = 3.
A. 1 < m < 2
B. 3 < m < 4
C. 0 < m < 3 2
D. 2 < m < 3
Cho phương trình 4 log 9 2 x + m . log 1 3 x + 1 6 log 1 3 x + m − 2 9 = 0 . Tìm tham số m để phương trình có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 . x 2 = 3
A. 1 < m < 2
B. 3 < m < 4
C. 0 < m < 3 2
D. 2 < m < 3
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x - 2 . 3 x + 1 + m = 0 có 2 nghiệm thực x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 1
A. m=3
B.m=6
C. m=1
D. m=-3
Tìm m để phương trình log 3 2 x - ( m + 2 ) log 3 x + 3 m - 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 = 27