Tìm m để hàm số y = 2 x 3 + 3 ( m - 1 ) x 2 + 6 ( m - 2 ) x + 3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3.
A. m > 6
B. m ∈ ( 0 ; 6 )
C. m < 0
D. m < 0 hoặc m > 6
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 3 – ( m - 1 ) x 2 + 2 ( m - 1 ) x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó là:
A. 1 < m < 3
B. m ≥ 1
C. 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 3
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x - m + 2 x - m - 1 xác định trên 0 ; + ∞ .
A. m ≤ 1
B. m ≥ 1
C. m < 1
D. m ≤ - 1
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y = ( m + 1 ) x - 2 x - m đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. - 2 ≤ m ≤ 1
B. m > 1 m < - 2
C. - 2 < m < 1
D. m ≥ 1 m ≤ - 2
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau
Tìm điều kiện m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt
A. m< 0
B. m> 0
C. 0<m<27/4
D. m>27/4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 2 m + 1 - x + log 3 x - m xác định trên (2;3).
A. -1< m< 2
B. -1≤ m≤ 2
C. 1≤ m≤ 2
D. 1< m≤ 2
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
tìm m để hàm số đồng biến trên R
y=\(\frac{1}{3}\)x^3+(m+1)x^2+(5m-1)x-m
Tìm m để hàm số y = x 3 − 2 x 2 + ( m − 1 ) x + 3 − m đồng biến trên khoảng ( 1 ; + ∞ ) .
A. m ≤ 3
B. m > 3
C. m < -1
D. m ≥ 2