Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm
A. m ∈ ( - ∞ ; - 4 ] ∪ [ 4 ; + ∞ )
B. m ∈ ( 4 ; + ∞ )
C. m ∈ ( - 4 ; 4 )
D. m ∈ ( - ∞ ; - 4 )
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
A. m = - 1 2 ; M = 1
B. m = 1 ; M = 2
C. m = - 2 ; M = 1
D. m = - ; M = 2
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình 2 2 x 2 + m x + 1 + 15 ≤ 2 − m + 8 x 2 − 3 x + 2 nghiệm đúng với ∀ x ∈ 1 ; 3 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + ( m - 4 ) cos x - 2 m + 5 = 0 có nghiệm là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m + 2 sin x + ln m + 3 sin x = sin x có nghiệm thực ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ 1 ; 3 : 2 2 x 2 + m x + 1 + 15 ≤ 2 − m + 8 x 2 − 3 x + 2 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4