Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 0 , 5 - 2 3 > 0 , 6 - 2 3 B. 3 - 4 5 < π - 4 5
C. e 1 2 < 2 D. 2 - 3 4 < 1
Quay hình phẳng G giới hạn bởi các đường: y = x 3 ; y = 1, x = 0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
A. π B. 5 π /3
C. 3 π /5 D. 3/5
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.
#2H3Y1-1~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; -1), B(3; 3; 1), C(4; 5; 3). Khẳng định nào đúng?
![]()
B. A, B, C thẳng hàng
C. AB = AC
D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một tứ diện.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 2 - 2 < 1 B. 0 , 013 - 1 > 75
A. π 4 5 - 2 > 1 B. 1 3 8 - 3 < 3
Biết z 1 , z 2 là 2 nghiệm phức của phương trình: 2 z 2 - ( 3 - 1 ) z + 5 = 0 . Chọn khẳng định đúng
A . z 1 . z 2 = 1
B . z 1 = z 2 ¯
C . z 1 2 = z 2 2
D . z 1 = - z 2
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π } và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2 π }
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π } và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π };
c) {y = x , y = x 2 }
và { y = 1 - x 2 , y = 1 − x}
Cho phương trình: 7 + 4 3 x 2 + x - 1 = 2 + 3 x - 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ a → = (4; 3; 1); b → = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cosφ = 5 364
B. cosφ = 5 312
C. cosφ = 5 364
D. cosφ = 5 312