Hồ Thị Minh Trang

tìm giúp mình những từ này nhá!

a)Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc

b)Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc

phạm tuấn tú
16 tháng 4 2022 lúc 16:34

a) quốc gia, đất nước b) chống xâm lăng, phá đồn giặc

Bình luận (0)
phạm quang lộc
16 tháng 4 2022 lúc 16:36

a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.

b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.  

Bình luận (0)
Lê Thị Bảo Ngọc
16 tháng 4 2022 lúc 16:37

-   Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, bờ cõi, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...

-   Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,..

Bình luận (0)
Nguyễn Huyền Ngọc
16 tháng 4 2022 lúc 16:46

TL:

a.Từ đồng nghĩa với Tổ quốc là đất nước, giang sơn.

b.Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc là canh gác, tuần tra, chống giặc ngoại xâm.

HT~

Bình luận (0)
Ngô Đặng Bảo Châu
16 tháng 4 2022 lúc 16:55

...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Văn Phương Uyên
Xem chi tiết
Mon Susu
Xem chi tiết
N h ã c u t e
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Gia Phúc
Xem chi tiết
Hang lE
Xem chi tiết
Honghai Haihong
Xem chi tiết
Quan Minh Nguyen
Xem chi tiết
Lan Hương
Xem chi tiết
Lien Phamb
Xem chi tiết