Đáp án là D.
• Ta có: y , = - 1 - 1 ( 2 + x ) 2 cho y , = 0 ⇔ x = - 1 x = - 3
• Bảng biến thiên:
Từ BBT ta có: m i n - 4 ; - 2 y = 7
Đáp án là D.
• Ta có: y , = - 1 - 1 ( 2 + x ) 2 cho y , = 0 ⇔ x = - 1 x = - 3
• Bảng biến thiên:
Từ BBT ta có: m i n - 4 ; - 2 y = 7
1. Cho hàm số y=2x-1/x-1 . Lấy M thuộc C với XM=m . tiếp tuyến của C tại M cắt 2 đường tiệm cận tại A,B . Gọi I là giao của 2 đường tiệm cận . CMR : M là trung điểm của AB và tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vào M
2.cho y=x+2/x-3 tìm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận C bằng nhau
3. cho y = x+2/x-2 tìm M thuộc C sao cho M cách đều hai trục tọa độ . viết pttt của C biết tiếp tuyến đó đi qua A(-6;5)
4 . cho y = x+1/x-1 . CMR (d) : 2x-y+m=0 luôn cắt C tại A,B trên 2 nhánh của (C) . tìm m để AB ngắn nhất
Một học sinh giải bài toán “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x 3 + m x 2 + m − 2 x + 10 đồng biến trên i” theo các bước như sau:
Bước 1: Hàm số xác định trên i, và y ' = 3 m x 2 + 2 m x + m − 2
Bước 2: Yêu cầu bài toán tương đương với y ' > 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ 3 m x 2 + 2 m x + m − 2 > 0, ∀ x ∈ ℝ
Bước 3: ⇔ a = 3 m > 0 Δ ' = 6 m − 2 m 2 < 0 ⇔ m < 0 m > 3 m > 0
Bước 4: ⇔ m > 3. Vậy m>3
Hỏi học sinh này đã bắt đầu sai ở bước nào?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4
Gọi M, N là các giao điểm của đường thẳng y = x − 4 với đồ thị của hàm số y = − 2 x + 5 x − 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của MN?
A. I 2 ; − 2
B. I 1 ; − 3
C. I 3 ; − 1
D. I − 2 ; 2
Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 + ( m + 1 ) x 2 - ( 3 m + 2 ) x + 4 đồng biến trên khoảng ( 0 ; 1 )
A. m ≤ - 2 3
B. m ≥ - 2 3
C. m ≤ 3
D. m ≥ 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x trên đoạn [2;4].
A. m i n 2 ; 4 y = 3 2
B. m i n 2 ; 4 y = 3 2
C. m i n 2 ; 4 y = 2
D. m i n 2 ; 4 y = 2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
A. M = 4 ; m = 2
B. M = 2 ; m = 0
C. M = 3 ; m = 2
D. M = 2 ; m = 2
Cho hàm số f(x)=3 sinx+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 mf 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 16.
Khi đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN= 3
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2 3
Cho hàm số y = f ( x ) = x - m 2 x + 4 với m là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] bằng -1
A. m = 2
B. m = 0
C. m 6
D. m = 3