Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x = sin x 1 + cos x trên đoạn 0 ; π
A. M = 3 3 2 ; m = 1
B. M = 3 3 4 ; m = 0
C. M = 3 3 ; m = 1
D. M = 3 ; m = 1
Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = s inx+ cos 2 x + sin 3 x trên đoạn 0 ; π . Tính P = M + m
A. P = 16 27
B. P = − 19 + 13 13 27
C. P = − 19 − 13 13 27
D. P = − 16 27
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin x + c os 2 x trên đoạn 0 ; π . Khi đó 2 M + m bằng
A. 4
B. 5 2
C. 7 2
D. 5
Cho hàm số f ( x ) = 1 + c o s x ( x - π ) 2 k h i x ≠ π m k h i x = π Tìm m để f(x) liên tục tại x = π
A. m = 1 4
B. m = - 1 4
C. m = 1 2
D. m = - 1 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cosx + m cosx − m nghịch biến trên π 2 , π .
A. − 1 < m < 0
B. m ≥ 0
C. m ≤ − 1
D. − 1 ≤ m ≤ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cos x + m c o s x - m nghịch biến trên π 2 ; π
A. m ≤ - 1
B. -1 < m < 0
C. - 1 ≤ m ≤ 0
D. m ≥ 0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 c o s 3 x - c o s 2 x trên đoạn D=[ - π / 3 ; π / 3 ]
A. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 1 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = 19 / 27
B. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 3 / 4 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = - 3
C. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 1 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = - 3
D. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 3 / 4 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = 19 / 27
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î [-20;20] để hàm số y = 8 c o t x + m - 3 . 2 c o t x + 3 m - 2 đồng biến trên khoảng (π/4;π)?
A. 10
B. 12
C. 11
D. 9
Cho hàm số y = cos x + m sin 2 x C (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = π , x = π 3 song song hoặc trùng nhau
A. m = - 3 6
B. m = - 2 3 3
C. m = 3
D. m = - 2 3
Cho hàm số y = cos x + m sin 2 x ( C ) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = π , x = π 3 song song hoặc trùng nhau
A . m = - 3 6
B . m = - 2 3 3
C . m = 3
D . m = - 2 3