M=(x5-x2+x)-(4x5+x3-x+1)
=x5-x2+x-4x5-x3+x-1
=(x5-45)-x3-x2+(x+x)-1
=-3x5-x3-x2+2x-1
M=(x5-x2+x)-(4x5+x3-x+1)
=x5-x2+x-4x5-x3+x-1
=(x5-45)-x3-x2+(x+x)-1
=-3x5-x3-x2+2x-1
Cho hai đa thức
P ( x ) = 2 x 3 − 3 x + x 5 − 4 x 3 + 4 x − x 5 + x 2 − 2 ; Q ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 - 2x + 5
g(x) = x5 – x4 + x2 - 3x + x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần.
b)Tính h(x) = f(x) + g(x)
Cho hai đa thức
P ( x ) = 2 x 3 - 3 x + x 5 - 4 x 3 + 4 x - x 5 + x 2 - 2 ; Q ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
Tính P(x) - Q(x)
A. - 3 x 3 + x 2 - 2 x + 1
B. - 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3
C. 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3
D. - x 3 + x 2 - 2 x - 3
cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2
Q(x) = x3 - x2 + 3x + 1 + 3x2 và R(x) = 3x2
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
c) Thực hiện phép chia P(x) cho Q(x)
d) Thực hiện phép nhân P(x) cho R(x) và Q(x) cho R(x)
Cho
f ( x ) = x 2 + 2 x 3 - 7 x 5 - 9 - 6 x 7 + x 3 + x 2 + x 5 - 4 x 2 + 3 x 7 g ( x ) = x 5 + 2 x 3 - 5 x 8 - x 7 + x 3 + 4 x 2 - 5 x 7 + x 4 - 4 x 2 - x 6 - 12 h ( x ) = x + 4 x 5 - 5 x 6 - x 7 + 4 x 3 + x 2 - 2 x 7 + x 6 - 4 x 2 - 7 x 7 + x
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến.
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
Tìm nghiệm của đa thức:
M(x)=x3-25x
M(x)=x5+27x2
G(x)=(x2+2)(-2x+4)
P(x) = x5 – 2 + x + x3 + x2 ; Q(x) = – 1 + 4x5 + x4 + x2 + x3
Sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Cho đa thức P ( x ) = x 3 - 4 x 2 + 3 - 2 x 3 + x 2 + 10 x - 1
Tìm đa thức Q(x) biết P ( x ) + Q ( x ) = x 3 + x 2 + 2 x - 1
A. - 4 x 2 - 8 x - 3
B. 2 x 3 - 4 x 2 + 8 x - 3
C. 2 x 3 + 4 x 2 - 8 x - 3
D. 4 x 2 - 8 x - 3