Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số 28... chia hết cho 5 và 2. A. 0 B. 2 C. 5 D. Cả A và C
Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ...để số 3 . . . 6 ¯ chia hết cho 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. Cả 3 đáp án
Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số 3 . . . 6 ¯ chia hết cho 3
Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ ... để số 3 . . 6 ¯ chia hết cho 9.
Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ ... để số 3 . . 6 ¯ chia hết cho 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số 65 * ¯ :
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
⦁ Số chia hết cho 9
⦁ Số chia hết cho cả 2; 3 và 5
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số A = 43 * ¯
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.