Ta có: n + 2 2 – (n – 3)(n + 3) ≤ 40
⇔ n 2 + 4n + 4 – n 2 + 9 ≤ 40
⇔ 4n < 40 – 13
⇔ n < 27/4
Vậy các số tự nhiên cần tìm là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Ta có: n + 2 2 – (n – 3)(n + 3) ≤ 40
⇔ n 2 + 4n + 4 – n 2 + 9 ≤ 40
⇔ 4n < 40 – 13
⇔ n < 27/4
Vậy các số tự nhiên cần tìm là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
tím các số tự nhiên n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a, 3(5-4n )+(27+2n)>0
b, (n+2)^2 - (n-3)(n+3)\(\le\) 40
Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 3(5 – 4n) + (27 + 2n) > 0
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn cho bất phương trình sau 2(n-2)-5(n+1)>0
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời hai bất phương trình: 3 ( n + 2 ) + 4 n − 3 < 24 và ( n − 3 ) 2 − 43 ≤ ( n − 4 ) ( n + 4 )
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình: 2(n-1)-5(n-2>0.
Bài 1:
a) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình:
(n + 2)2 - (x - 3) (n + 3) \(\le\)40
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình sau:
4 (n + 1) + 3n - 6 < 19 và (n - 3)2 - (n + 4) (n - 4) \(\le43\)
Bài 2:
Chứng minh bất đẳng thức sau
\(A=\left(a+b\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\right)\ge4\) \(B=\frac{a+b}{c}+\frac{b+c}{a}+\frac{c+a}{b}\ge6;\left(a,b,c>0\right)\)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời cả 2 bất phương trình sau:
4(n + 1) + 3n - 6 < 19 và (n - 3)2 - (n + 4)(n - 4) \(\le\) 43
tìm các số tự nhiên n thỏa mãn :
(n-2)^2-(n-3)*(n+3)<=40
Tìm số tự nhiên m thỏa mãn đồng thời cả 2 phương trình sau:
a) 4(n+1)+3n-6<19 và b) (n-3)^2-(n+4)(n-4)< hoặc = 43