Tìm cặp phân thức mới có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức ban đầu:
a) 2 x x − 5 và 3 x + 1 5 − x với x ≠ 5 ;
b) 2 u 2 + 6 u + 9 và u − 3 2 u + 6 với u ≠ − 3 .
Đề bài: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
a) \(\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\frac{1-2x}{x^2+x+1};-2\)
b) \(\frac{10}{x+2};\frac{5}{2x-4};\frac{1}{6-3x}\)
Làm ơn giải chi tiết nha, mình cảm ơn nhìu~~~
Thực hiện phép nhân các phân thức sau:
a) 2 u 2 − 20 u + 50 5 u + 5 . 2 u 2 − 2 4 ( u − 5 ) 3 với u ≠ ± 5 ;
b) v + 3 v 2 − 4 . 8 − 12 v + 6 v 2 − v 3 7 v + 21 với v ≠ − 3 và v ≠ ± 2 .
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau :
a) \(\frac{x+3}{x+1}-\frac{x-3}{x^2-1}-\frac{2x-1}{x-1}\)
b) \(\frac{1}{x\left(x+y\right)}+\frac{1}{x\left(x-y\right)}+\frac{1}{y\left(y+x\right)}+\frac{1}{y\left(y-x\right)}\)
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : P(x) = (x + a)(x + 2a)(x + 3a)(x + 4a) - 15a4
Bài 3. Giải phương trình : x4 + 3x3 + 4x2 + 3x + 1 = 0
Bài 4. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức : \(A=\frac{3-4x}{x^2+1}\)
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Các tia phân giác của góc A và góc D cắt nhau ở I; các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở J. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh bốn điểm M, N, I, J thẳng hàng.
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD và DA ta dựng về phía ngoài các hình vuông lần lượt có tâm là O1, O2, O3, O4. Chứng minh tứ giác O1O2O3O4 là hình vuông.
(Các bạn có thể giải bất kì câu nào mà các bạn muốn)
Tìm các phân thức mới bằng phân thức đã cho và có chung mẫu thức:
a) 5 2 x , 7 x − 2 y và x − y 8 y 2 − 2 x 2 với x ≠ 0 và x ≠ ± 2 y ;
b) 6 b 2 − 5 b + 11 b 3 − 1 , 3 b b 2 + b + 1 và 7 b − 1 với b ≠ 1 .
Cho hai phân thức \(\frac{x^3-x^2-x+1}{x^4-2x^2+1}\),\(\frac{5x^3+10x^2+5x}{x^3+3x^2+3x+1}\) . Theo bài tập 8 có vô số cặp phân thức có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức đã cho. Hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất
phân tích đa thức thành nhân tử.
3x2 + 2x – 1x3 + 6x2 + 11x + 6x4 + 2x2 – 3ab + ac +b2 + 2bc + c2a3 – b3 + c3 + 3abcbài 2 : cho phân thức :
tìm điều kiện của x để A có nghĩa.Rút gọn A.Tính x để A < 1.Bài 3 : Chứng minh các bất đẳng thức :
Cho a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : a3 + b3 + c3 = 3abc.Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng :Chứng minh rằng : x5 + y5 ≥ x4y + xy4 với x, y ≠ 0 và x + y ≥ 0
Bài 4 : giải phương trình :
x2 – 3x + 2 + |x – 1| = 0Bài 5 : tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có)
A = x2 – 2x + 5B = -2x2 – 4x + 1.C =Bài 6 : tính giá trị của biểu thức.
Biết a – b = 7 tính : A = a2(a + 1) – b2(b – 1) + ab – 3ab(a – b + 1)Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa nãm đẳng thức :Tính : P =
Bài 7 : Chứng minh rằng
8351634 + 8241142 chia hết cho 26.A = n3 + 6n2 – 19n – 24 chia hết cho 6.B = (10n – 9n – 1) chia hết cho 27 với n thuộc N*.Bài 8 :
Trong cuộc đua mô tô có ba xe khởi hành cùng một lúc. Xe thứ hai trong một giờ chạy chậm hơn xe thứ nhất 15km và nhanh xe thứ ba 3km. nên đến đích chậm hơn xe thứ nhất 12 phút và sớm hơn xe thứ ba 3 phút. Không có sự dừng lại dọc đường đi. Tính vận tốc mỗi xe, quãng đường đua và thời gian mỗi xe.
đố tí ko cần giải cụ thể vì mình ko cần nhưng giải cụ thể like nhưng mình ko mún hỏi chỉ đố thui
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a) u + 10 u − 2 + u − 18 u − 2 + u + 2 u 2 − 4 với u ≠ ± 1 2 ;
b) 2 − x 2 x 2 y 2 + 5 + 2 y 8 x 3 y 2 + x − 7 4 x 3 y với x ≠ 0 và y ≠ 0 .
Biến đổi phân thức x^2-7/4x+3 với x khác -3/4 và x khác 0 thành 1 phần thức bằng nó và có mẫu thức B=12x^2+9x