Tập xác định: D = R \ {±3}
y’ < 0 với ∀ x ∈ D.
y' không xác định tại x = ±3
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng (-∞ ; -3); ( -3; 3) và (3; +∞ ).
Tập xác định: D = R \ {±3}
y’ < 0 với ∀ x ∈ D.
y' không xác định tại x = ±3
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng (-∞ ; -3); ( -3; 3) và (3; +∞ ).
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y=x²+2x+2/x+1
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: y = 3 x + 1 1 - x
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: y = x 2 - x - 20
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: y = x 2 - 2 x 1 - x
Phát biểu các điều kiện đồng biến và nghịch biến của hàm số. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
y = - x 3 + 2 x 2 - x - 7 ; y = x - 5 1 - x
Cho hàm số y= f(x) là hàm số đơn điệu trên khoảng (a; b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
D. f'(x) không đổi dấu trên (a;b)
Phát biểu các điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) đơn điệu trên một khoảng.
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
\(y = {x^2 -1 \over x^2 +1} trong ( 0; + vô cùng)\)
\(y = {x^4-4x^3 \over x-1} \)
\(y = { \sqrt{x} -x}\)
\(y={x^2\over\sqrt {x^2-1}}\)
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R thoả f( 2) = f( -2) =0 và đồ thị của hàm số y= f’ (x) có dạng như hình bên. Hàm số y= (f( x)) 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. - 1 ; 3 2
B. (-1; 1)
C. (-2; -1)
D. (1; 2)