Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' ( x ) = ( 6 x - 3 x 2 ) f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R, với f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ và f 0 = 1 . Biết rằng f ' x + 3 x x − 2 f x = 0 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < e 4 .
B. − e 6 < m < − 1.
C. − e 4 < m < − 1.
D. 0 < m < e 4 .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x 2 - 1 x - 1 x 3 + x 2 - x 2 2 - m + x 2 - 1 x - 1 ≥ 0 , ∀ x ∈ ℝ
A. m ≤ 2
B. m ≤ - 1 4
C. m ≤ 6
D. m ≤ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 23x + (m – 1)3x + m – 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ .
A. m ∈ ℝ
B. m > 1
C. m ≤ 1
D. m ≥ 1
Tìm các giá trị của m(m ∈ ℝ ) để y = x + m x 2 + 1 có cực đại
Tìm các giá trị m ∈ ℝ để phương trình 5 x 2 + m x - 2 - 5 2 x 2 - m x - m + 2 = x - m x - m có nghiệm x ∈ 0 ; 1 .
A. - 1 ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 1 3
C. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 0
D. - 3 ≤ m ≤ - 1
Tìm giá trị thực của m để hàm số F(x) = x3 – (2m – 3)2 – 4x + 10 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 – 12x – 4 với mọi x ∈ ℝ
A. m = 3 2
B. m = - 9 2
C. m = 9 2
D. m = 9
Tìm các giá trị m ∈ ℝ để hàm số: y = x - m x 2 + 1 có cực đại
Cho hàm số y = ( m - 1 ) x 3 - 3 ( m + 2 ) x 2 - 6 ( m + 2 ) x + 1 . Tập giá trị của m để y ' ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ là
A. [3;+ ∞ )
B. ∅
C. [ 4 2 ;+ ∞ )
D. [1;+ ∞ )