Giải và biện luận các phương trình sau (với m là tham số):
a) mx – x – m + 2 = 0
\(b) m^2x + 3mx – m^2 + 9 = 0 \)
\(c) m^3x – m^2 - 4 = 4m(x – 1)\)
2) Cho phương trình ẩn x: . Hãy xác định các giá trị của k để phương trình trên có nghiệm x = 2.
cho phương trình ẩn x sau: (3x-m)×(x+1)-3x^2+mx+4=0 tìm các giá trị cua m để phương trình là một số âm
Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
Bài 1: Tìm điều kiện của m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn x.
a) (m + 3)x – 2 = 0 b) mx – 3m + 4 = 0
Giúp em với ạ;-;
Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình sau là bpt bậc nhất một ẩn
a/ ( m^2 -2m) x^2+ mx +3 > 0
b/ mx+(m-1)y +4 (bé hơn hoặc bằng) 0
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?
A. x = - 1. B. x = ± 1.
C. x = 1. D. x = 0.
Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?
A. m = 1. B. m = ± 1.
C. m = 0. D. m = 2.
Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?
A. m = 1. B. m = - 1.
C. m = 0. D. m = ± 1.
Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0
A. x = 3 hoặc x = 2
B. x= -2 hoặc x = -3
C. x = 2 hoặc x = -3
D. x = -2 hoặc x = 3
Câu 14: Giải phương trình:
Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0
A. x = 1 hoặc x = 2
B. x = 2 hoặc x = -5
C. x = 2 hoặc x = - 3
Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
A. 5( cm ) B. 6( cm2 )
C. 6( cm ) D. 5( cm2 )
Câu 18: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
A. 8( cm ). B. 16( cm )
C. 8( cm2 ) D. 16( cm2 )
Câu 19: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?
A. 24( cm2 ) B. 14( cm2 )
C. 12( cm2 ) D. 10( cm2 )
Câu 20: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A. 12( cm2 ) B. 18( cm2 )
C. 20( cm2 ) D. 24( cm2 )
Câu 21:Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?
A. a.h B. 1/3ah
C. 1/2ah D. 2ah
ĐỐ CÁC BẠN LÀM ĐƯỢC:
Cho các phương trình:
(m-4)x2-2(2m+9)x-4=0 và (x+3)(2x+1)=0
Tìm giá trị tham số m để 2 phương trình đó tương đương.
Bài 2. Cho biểu thức \(P=1+\frac{x-3}{x^2+5x+6}\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x+2}\right)\).
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = 1
d) Tìm x để P > 0
Bài 3: Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
Bài 1 : Cho biểu thức : \(P=1+\frac{x+3}{x^2+5x+6}\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x-2}\right)\)
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = 1
d) Tìm x để P > 0
Bài 2 : Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)