Với m=0: -4x+4 = 0 Suy ra x= 1
Với m =1 x^2-4x+4 = 0 SUy ra x=2
Với m =2 Suy ra 2(x^2-2x+2)=0 Vô lý vì x^2-2x+2 >0
TƯơng tự với m lớn hơn hoặc bằng 3......
Vậy để PT có nghiệm: m=0; 1
Để PT vô nghiệm: m>=2
Ko bik mik có giải đúng ko..
Với m=0: -4x+4 = 0 Suy ra x= 1
Với m =1 x^2-4x+4 = 0 SUy ra x=2
Với m =2 Suy ra 2(x^2-2x+2)=0 Vô lý vì x^2-2x+2 >0
TƯơng tự với m lớn hơn hoặc bằng 3......
Vậy để PT có nghiệm: m=0; 1
Để PT vô nghiệm: m>=2
Ko bik mik có giải đúng ko..
cho phương trình :\(mx^2-2\left(m-1\right)x+m-3=0\)(m là tham số)
tìm các giá trị của m để phương trình
a)có nghiệm kép
b)có đúng 1 nghiệm
c)vô nghiệm
e)có nghiệm
Tìm các giá trị của m để p/trình sau có nghiệm, vô nghiệm:
\(x^2+mx+12=0\)
cho pt \(mx^2-2mx+1=0\)
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm và tính nghiệm của phương trình theo m
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm sao cho 1 nghiệm gấp đôi nghiệm kia
Cho phương trình : \(mx^2+6\left(m-2\right)x+4m-7=0\)
Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho :
a) có nghiệm kép
b) có 2 nghiệm phân biệt
c) vô nghiệm
Cho phương trình \(mx^2+6\left(m-2\right)x+4m-7=0\) . Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho :
a, Có nghiệm kép
b, Có 2 nghiệm phân biệt
c, Vô nghiệm
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
\(\left\{{}\begin{matrix}mx+2y=-2\\3x-y=5\end{matrix}\right.\)
Câu 2 : Cho phương trình \(mx^2+2\left(m-2\right)x+m-3=0\left(mlàthamsố\right)\)
\(a)\) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
\(b)\) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm \(x_1;x_2\) thoả mãn : \(\dfrac{1}{x_1^2}+\dfrac{1}{x_2^2}=2.\)
Tìm giá trị của m để hệ phương trình mx - y = 1; m3x + (m2 - 1)y = 2 vô nghiệm, vô số nghiệm.
Cho phương trình m x 2 – 4 ( m – 1 ) x + 2 = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm
A. m < 1 2
B. m < 2
C. 1 2 < m < 2
D. m < 1 2 ; m < 2