Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 + 2 ( 2 m - 1 ) x + m + 2 = 0 vô nghiệm
A. 3 - 6 3 < m < 3 + 6 3
B. Không tồn tại m
C. m < 1/12
D. m ≠ 0; m < 1/12
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0; 3] để hàm số y = ( m 2 − 1)x đồng biến trên R.
A. 0
B. 1
C. 2
D. Kết quả khác
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = (2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 m + 2 x − m xác định trên (-1; 0)
A. m > 0 m < − 1
B. m ≤ − 1
C. m ≥ 0 m ≤ − 1
D. m ≥ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y = x − m + 2 x − m − 1 xác định trên (0; + ∞ ).
A. m ≤ 0
B. m ≥ 1
C. m ≤ 1
D. m ≤ - 1
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = m(x + 2) – x(2m + 1) nghịch biến trên R.
A. m > -2.
B.
C. m > -1.
D.
a)Định tham số m để phương trình (m-2)x^2-2(m-1)x+m=0 có hai nghiệm trai dấu
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m-1)x^2+2(m-1)x+2≥ 0, ∀ x ∈ R
1/ Tìm các giá trị của tham số m để bpt ( m-1) x^2- ( m-1) x+1>0 nghiệm đúng vs mọi giá trị của x. 2/ Tìm giá trị của tham số m để pt x^2 - ( m-2) x+m^2 -4m=0 có 2 nghiệm trái dấu. 3/ Tìm giá trị của tham số m để pt x^2 -mx+1=0 có 2 nghiệm phân biệt.
Tìm m để phương trình x 2 + 2 ( m + 1 ) x + 2 ( m + 6 ) = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 mà x 1 + x 2 = 4
A. m = 1
B. m = -3
C. m = -2
D. Không tồn tại m