Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 m + 2 x − m xác định trên (-1; 0)
A. m > 0 m < − 1
B. m ≤ − 1
C. m ≥ 0 m ≤ − 1
D. m ≥ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m + 1 + 2 x − x + 2 m xác định trên khoảng (−1;3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B. m ≥ 2
C. m ≥ 3
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x x − m + 2 − 1 xác định trên (0;1).
A. m ∈ ( − ∞ ; 3 2 ] ∪ { 2 }
B. m ∈ ( − ∞ ; - 1 ] ∪ { 2 }
C. m ∈ ( − ∞ ; 1 ] ∪ { 3 }
D. m ∈ ( − ∞ ; 1 ] ∪ { 2 }
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{mx}{\sqrt{x-m+2}-1}\)xác định trên (0;1)
tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=\(\sqrt{x-m+1}+\dfrac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\) xác định trên khoảng(3;4)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x 2 + (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
A. m < 5
B. m > 5
C. m < 3
D. m > 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập xác định của hàm số
y = m x - 2 - x + 1 là một đoạn trên trục số.
A. m<-2
B. m>-2
C. m>2
D. m<2
a)Định tham số m để phương trình (m-2)x^2-2(m-1)x+m=0 có hai nghiệm trai dấu
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m-1)x^2+2(m-1)x+2≥ 0, ∀ x ∈ R
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x + 1 x 2 − 6 x + m − 2 xác định trên R.
A. m ≥ 11
B. m > 11
C. m < 11
D. m ≤ 11