cho hàm số y=(m-2)x+m (mkhacs 2) có đồ thị là đường thẳng d a)tìm giá trị của m để d đi qua a(0;5)
b)tìm giá trị m để dường thẳng d song song với y:2x+3
Cho các đường thẳng d1 : y = (2m - 1)x - 2m + 5 và d₂ : y = (m + 1)x + m - 1 . a) Tìm m để d1 song song với d₂. B)Tìm m để d1 cắt d2
Cho hai hàm số bậc nhất y=mx+1 và y=(3-2m)x-3. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song
b) 2 đường thẳng cắt nhau
Bài 4: Cho đường thẳng d: y = (m +2)x + m với m là tham số. d: y = -4x +3
a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0
b) Tìm m để đường thẳng d, song song với đường thẳng d
c) Tìm m để đường thẳng d cắt đường thẳng d
d) Tìm m để đường thẳng dị trùng với đường thẳng d
1. Tìm giá trị của m để các cặp đường thẳng song song nhau:
1) (d): y = mx - 7 và (d'): y = 2x với m khác 0
2) (d): y = (m + 2).x + 4 và (d'): y = x - 3 với m khác -2
2. Cho đường thẳng (d): y = mx + 3 và (d'): y = (2m +1).x - 5. Tìm m để:
a) (d) và (d') cắt nhau
b) (d) và (d') song song
cho palapol y=x2 và đường thẳng y=2x+m2+1 [m là tham số]
xác định tất cả các giá trị của m để y=2x+m2+1 song song với đường thẳng y=2m2x+m2+mchung minh rang voi moi m duong thang y=2x+m2+1 luôn cắt palapol y=x2 tại 2 điểm phân biệt a và b kí hiệu xa;xb là hoành độ của điểm a và điểm b . tim m sao cho xa2+xb2=14
Tìm giá trị của m để các cặp đường thẳng song song với nhau:
1) (d): y = mx - 7 và (d'): y = 2x với m khác 0
2) (d): y = (m+2).x + 4 và (d'): y = x - 3 với m khác -2
Cho hàm số y=(m+3)x + n (d) . Tìm m,n để (d)
a) Cắt đường thằng 3y- x - 4 = 0
b) Song song với đường thẳng 2x + 5y =1
Cho đường thẳng d2: y = (m + 1) x - 5 Tìm m biết: a) d song song với d1 ÷y = (-1/2)x +3 b) d cắt d2 ÷y = x+3 tại điểm có hoành độ bằng 2 c) d cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại các điểm A và B sao cho tam giác AOB có diện tích =5
Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để .
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị là số nguyên.
Bài 2: (4,5 điểm).
a) Giải phương trình : .
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x + 2)(2x2 – 5x) - x3 - 8
c) Cho x, y, z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: .
Bài 3: (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y(x – 1) = x2 + 2
b) Chứng minh rằng nếu các số nguyên a, b, c thỏa mãn b2 – 4ac và b2 + 4ac đồng thời là các số chính phương thì abc 30.
Bài 4: (6,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E, EM cắt BC tại I.
a) Chứng minh EA.EB = ED.EC.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2.
d) Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B, đường thẳng vuông góc với CD tại C, chúng cắt nhau tại K. Chứng minh MK luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
e) Đặt BC = a; EC = b; BE = c; AD = a’; AI = b’; DI = c’.
Chứng minh .
2) Cho điểm D thay đổi trên cạnh BC của tam giác nhọn ABC (D khác B và C). Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại điểm N. Cũng từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại điểm M. Tìm vị trí của D để đoạn thẳng MN có độ dài nhỏ nhất
Bài 5: (1,5 điểm). Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng
(1)/(1-ab)+(1)/(1-bc)+(1)/(1-ca)<=9/2