Chọn C
TXĐ: .
Ta có : .
.
Hàm số liên tục tại điểm khi và chỉ khi .
Chọn C
TXĐ: .
Ta có : .
.
Hàm số liên tục tại điểm khi và chỉ khi .
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
Cho hàm số f ( x ) = ( x + 1 ) 2 k h i x > 1 x 2 + 1 k h i x < 1 k 2 k h i x = 1 . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x=1.
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số y= f( x) liên tục trên khoảng K, biết đồ thị của hàm số y=f ’(x) trên K như hình vẽ.
Tìm số cực trị của hàm số g(x) = f(x+ 1) trên K?
A.0.
B. 1
C. 2.
D. 3.
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
Tìm a,b để hàm số sau có đạo hàm trên R
f(x)= x 2 - x + 1 khi x ≤ 1 - x 2 + ax + b khi x > 1
A. a=3; b=-1
B. a=3; b=-11
C. a=13;b=-1
D. a=23; b=-21
Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K = ( x 0 - h; x 0 + h). Nếu f’( x 0 ) = 0 và f'( x 0 ) > 0 thì x 0 là:
A. Điểm cực tiểu của hàm số.
B. Giá trị cực đại của hàm số.
C. Điểm cực đại của hàm số.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] có f(2) = b và ∫ 1 2 ( x - 1 ) f ' ( x ) d x = a . Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x theo a và b.
A. I = a – b
B. I = b – a
C. I = a + b
D. I = – b – a
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] và 2F(a)-1=2F(b). Tính I = ∫ a b f ( x ) d x .
A. I=-1.
B. I=1.
C. I= - 1 2 .
D. I= 1 2 .
Cho hàm số f ( x ) = x 4 - 4 x 2 + 6 x + 1 Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f '(x) tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. k = -4
B. k = -8
C. k = 4
D. k = 20
Cho hàm số f(x) liên tục và a>0. Giả sử với mọi x ∈ 0 ; a ta có f(x)>0 và f(x).f(a-x) = 1. Tính I = ∫ 0 a d x 1 + f ( x )