- rón rén : Bước chân bạn Lan đi rất rón rén .
- nhanh nhẹn : Bạn làm ơn nhanh nhẹn giúp mình
- chậm chạp : Con rùa bò rất chậm chạp
- lề mề : Bạn Hưng làm gì cũng lề mề
- từ từ : Bạn ăn cho từ từ thôi
nghênh nghang cậy mk to lon ,ong ta buoc di nghenh nghang trước mọi người
liêu xiêu chú tư say rượu đi liêu xiêu giữa đường
bập bõm thằng bé vừa mới bập bõm tập đi
vèo vèo mấy thằng cu chạy vèo vèo trên đường vắng
chững chạc anh trai tôi đã lớn bước đi cũng chững chạc lắm