vui cười, vui tính, vui tươi, vui chơi, vui thích
vui đùa, vui chơi, vui vẻ, vui tươi, vui tính.
chúc bn học tốt!
vui cười, vui tính, vui tươi, vui chơi, vui thích
vui đùa, vui chơi, vui vẻ, vui tươi, vui tính.
chúc bn học tốt!
tìm 2 từ láy , 2 từ ghép phân loại và 2 từ ghép tổng hợp có tiếng " Vui "
tìm 1 từ láy,1 từ ghép phân loại,1 từ ghép tổng hợp.trong đó có tiếng vui,trắng,đỏ,xanh
tìm 2 từ ghép tổng hợp , 2 ừ ghép phân loại , 1 từ láy từ mỗi tiếng sau : vui, nong, trong
tìm 5 từ ghép là động từ có tiếng "hát"
5 từ ghép là danh từ có tiếng "hát"
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
Tìm 5 từ ghép (có tiếng nước , có tiếng non) đồng nghĩa với từ Tổ quốc
1) cho những kết hợp sau :
vui mừng , nụ hoa , đi đứng , cong queo , vui lòng , san sẻ , giúp việc , chợ búa , ồn ào , xe đạp , uống nước , thằn lằn , ăn ở , tươi cười , tia lửa , học hành
hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm :
+ từ ghép có nghĩa tổng hợp
+ từ ghép có nghĩa phân loại
+ từ láy
+ kết hợp của 2 từ đơn
2) tổ quốc '' là 1 từ ghép gốc hán ( từ hán việt ) . em hãy tìm 4 từ ghép có tiếng '' tổ '' và 4 từ ghép có tiếng '' quốc ''
các bạn trả lời thật nhanh giúp mình nhé
mình sẽ tick cho bạn nào có câu trả lời nhanh và đúng nhất nhé
Với mỗi tiếng :" vui " , " lạnh " , " nhỏ "
Em hãy tạo â từ ghép có nghĩa phân loại, hai từ ghép có nghĩa tổng hợp và 2 từ láy.
tìm 4 từ ghép có tiếng hợp
tìm 4 từ ghép có tiếng dong62