Tìm các số tự nhiên a,b sao cho 2^a+25=/b-2004/+b-2004
1, Tìm n thỏa mãn n+1945 và n+2004 là số chính phương
2, Cho a,b thuộc N* thỏa mãn A=a2+b2 nguyên. Chứng minh A là số chính phương
Câu 1: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 < n < 19 để (n10 + 1)⋮10
A. 19 B. 18 C.17 D. 16
Câu 2. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x11/25 = x9?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn xn/8 = 32?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho các số dương a,b thỏa mãn a2006 + b2006 = a2004 + b2004
Chứng minh rằng a2 + b2 < 2
Cho các số dương a,b thỏa mãn đẳng thức:
a2006+b2006=a2004+b2004
CMR:\(\frac{a^2+b^2}{32}\le2^{-4}\)
a) tìm các số nguyên tố x,y sao cho :51x+26y=2000
b)tìm số tự nhiên x,y biết :7(x-2004)2=23-y2
c)tìm x,y nguyên biết : xy+3x-y=6
d)tìm mọi số nguyên tố thỏa mãn:x2-2y2=1
tìm 2 số tự nhiên a,b thỏa mãn a-b=a/b
Bài 1: a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác vuông với c là cạnh huyền. Chứng minh rằng: \(a^{2n}+b^{2n}\le c^{2n}\); n là số tự nhiên lớn hơn 0.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, y biết: \(7\left(x-2004\right)^2=23-y^2\)
1. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhậ được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: P(x) = (3-4x+2)2006. (3+4x+x2)2007
2.Tìm 3 số a,b,c biết \(\frac{52}{a-20}=\frac{39}{b-15}\frac{13}{c-5}\) và bc=3
3. So sánh: (-32)27 và (-18)39
4. Tìm số tự nhiên n để n10+1 chia hết cho 10
5. Chứng minh: \(A=\frac{1986^{2004}-1}{1000^{2004}-1}\)không thể là một số nguyên
6. Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn: x4+y5+z6=1. Chứng minh: x7+y8+z9<1