Biểu thức bao gồm nhiều đơn vị không phù hợp vói nhau
\(51^{2k}=\left(51^2\right)^k=\left(...01\right)^k=...01\)
\(51^{2k+1}=\left(51^2\right)^k.51=\left(...01\right).51=...51\)
Biểu thức bao gồm nhiều đơn vị không phù hợp vói nhau
\(51^{2k}=\left(51^2\right)^k=\left(...01\right)^k=...01\)
\(51^{2k+1}=\left(51^2\right)^k.51=\left(...01\right).51=...51\)
Tìm chữ số tận cùng của A , biết A = 1^1+ 2^5+ 3^9+ 4^13+...+504^2013+ 505^2017
gợi ý:
Số mũ có dạng 41c+ 1 ( 1c thuộc N )
=> chữ số tận cùng của A là chữ số tận cùng của tổng:
1+ 2+ 3+ 4+...+ 504+ 505 =...5
=> A có tận cùng là 5
Tìm chữ số tận cùng của A =1^n+2^n+3^n=4^n biết n thuộc N
tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số giống nhau
+M có 4 chữ số
+chữ số tận cùng của M là số nguyên tố
+M=k^2 với k thuộc N
+k có tổng các chữ số là số chính phương
a) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
b) Các số có chữ số tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
c) Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 6
Tìm tập hợp A các số x thuộc N
x có 2 chữ số; x là số nguyên tố có chữ số tận cùng là 1
Chú ý:+x01^n=y01(n thuộc N*) +x25^n=y25(n thuộc N*)
+ Các số 3^20;81^5;7^4;51^2;99^2 có tận cùng bằng 01
+ Các số 2^20;6^5;18^4;24^2;68^4;74^2 có tận cùng bằng 76
+ 26^n (n > 1) có tận cùng bằng 76
Áp dụng: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau
2^100;7^1991;51^51;99^99^99;6^666;14^101;2^2003
Tìm 2 chữ số tận cùng của
992n;992n+1;9999(n thuộc N*)
Cho A=a2+2a ( a thuộc N)có chữ số tận cùng là 4.Tìm chữ số hàng chục của số A ?
Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:
a)7^2006
b)9^1991
c)2^(4n+1)+2 (n thuộc N)