Đồ thị hàm số y = a x + b x - 1 cắt trục Oy tại điểm M(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là
A. a = 1; b = 1
B. a = 2; b = 1
C. a = 1; b = 2
D. a = 2; b = 2
Cho hàm số y = x − 1 x + 1 có đồ thị (C). Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng - 1 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng (d).
A. -2
B. 1
C. -1
D. 0
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm M x 0 ; y 0 có hệ số góc k bằng
A. k = 3 x 0 2 − 6 x 0
B. k = x 0 3 - 3 x 0 2 + 2
C. k = 3 x 0 2 − 2 x 0
D. k = 3 x 0 2 − 6 x 0 + 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm M x 0 ; y 0 có hệ số góc k bằng
A. k = 3 x 0 2 − 6 x 0
B. k = x 0 3 − 3 x 0 2 + 2
C. k = 3 x 0 2 − 2 x 0
D. k = 3 x 0 2 − 6 x 0 + 2
Đồ thị hàm số y = ax + b x − 1 cắt trục tung tại điểm A 0 ; − 1 , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k = - 3 . Giá trị của a và b là
A. a = 2 ; b = 2
B. a = 1 ; b = 1
C. a = 2 ; b = 1
D. a = 1 ; b = 2
Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 tại điểm có hoành độ x 0 = - 2 bằng
A. 6
B. 0
C. 8
D. 9
Đồ thị hàm số y = ax + b x − 1 cắt trục tung tại điểm A(0;−1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k = - 3 . Giá trị của của thức P=a+b là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho đồ thị (C). y = a x + b x + 2 cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc k=-1 . Khi đó a 2 + b 2 bằng
A. 17
B. 16
C. 10
D. 13
Tiếp tuyến Δ của đồ thị hàm số y = 3 x − 2 x + 2 tại điểm có hoành độ x 0 = − 3 . Khi đó Δ có hệ số góc k là
A. k = 9
B. k = 10
C. k = 11
D. k = 8