Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 2 tại điểm có hoành độ x=-3
A. y=-3x-5
B. y=-3x+13
C. y=3x+13
D. y=3x+5
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 tại điểm có hoành độ bằng 3 là
A. y = 3x + 13
B. y = 3x - 5
C. y = -3x - 5
D. y = -3x + 13
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 3 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=1
A. y=2x-1
B. y=-x+2
C. y=-3x+3
D. y=-3x+4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − x − 2 tại điểm có hoành độ x=1 là
A. 2 x − y = 0
B. 2 x − y − 4 = 0
C. x − y − 1 = 0
D. x − y − 3 = 0
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln x 2 - x + 1 tại điểm có hoành độ x =1.
A. y = x - 1 .
B. y = x + 1 .
C. y = x + 1 - ln 3 .
D. y = x - 1 + ln 3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(x2 – x +1) tại điểm có hoành độ x=1
A. y = x – 1
B. y = x + 1
C. y = x – 1 + ln3
D. y = x + 1 – ln3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 0 là:
A. y = x + 1
B. y = x + 2
C. y = x - 1
D. y = x - 2
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0