Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị
Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện cất trữ
D. Thước đo giá trị
Mẹ bạn A tích cóp được tiền bán hàng là 15 triệu đồng. Mẹ A muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ thì cần làm theo cách nào dưới đây mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?
A. An cất tiền vào tủ
B. An mua vàng cất đi
C. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
D. An mua đồ cất vào tủ
Mẹ bạn A tích cóp được tiền bán hàng là 15 triệu đồng. Mẹ A muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ thì cần làm theo cách nào dưới đây mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?
A. An cất tiền vào tủ
B. An mua vàng cất đi
C. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
D. An mua đồ cất vào tủ
Hoa nhận được học bổng với số tiền 15 triệu đồng. Hoa muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì Hoa cần làm theo cách nào dưới đây sao cho có lợi nhất?
A. Đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
B. Mua vàng cất đi
C. Gửi số tiền đó vào ngân hàng
D. Bỏ số tiền đó vào lợn đất
Hoa nhận được học bổng với số tiền 15 triệu đồng. Hoa muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì Hoa cần làm theo cách nào dưới đây sao cho có lợi nhất?
A. Đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
B. Mua vàng cất đi.
C. Gửi số tiền đó vào ngân hàng.
D. Bỏ số tiền đó vào lợn đất.
Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mua hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Thước đo giá trị
Tiền được dùng để chi trả sau khi mua bán hàng hóa. Lúc đó tiền thực hiện chức năng
A. thước đo giá trị
B. phương tiện thanh toán
C. phương tiện cất trữ
D. phương tiện lưu thông
Tiền được dùng để chi trả sau khi mua bán hàng hóa. Lúc đó tiền thực hiện chức năng
A. thước đo giá trị.
B. phương tiện thanh toán.
C. phương tiện cất trữ.
D. phương tiện lưu thông.