Chọn đáp án A
Tristearin có cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5, thủy phân trong môi trường axit:
• (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C17H35COOH + C3H5(OH)3.
⇒ sản phẩm thu được gồm glixerol và axit steari
Chọn đáp án A
Tristearin có cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5, thủy phân trong môi trường axit:
• (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C17H35COOH + C3H5(OH)3.
⇒ sản phẩm thu được gồm glixerol và axit steari
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và
A. C17H31COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và:
A. C17H33COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H31COOH.
D. C17H35COOH.
Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo của X là:
(a) (RCOO)3C3H5; (b) (RCOO)2C3H5(OH);
(c) (HO)2C3H5OOCR; (d) (ROOC)2C3H5(OH);
(e) C3H5(COOR)3.
Số công thức đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: CH≡CH; CH3OH; C6H5CH2OH; C3H5(OH)3; C6H5OH. Số chất tác dụng với axit axetic thu được este là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho 0,1 mol C3H5(OH)3 phản ứng với axit đơn chức có H2SO4 (H% = 60%) thu được 15,24 gam este X. CTCT của axit đó là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. CH2=CH-COOH
Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 g X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 g X thu được m gam CO2 và 27 g H2O. Giá trị của m là:
A. 61,6 g.
B. 52,8 g.
C. 44 g.
D. 55 g.