Đáp án B
Chú ý: Ghi nhớ một số chất béo thường gặp khác:
Panmitin: (C15H31COO)3C3H5
Linolein: (C17H31COO)3C3H5
Olein: (C17H33COO)3C3H5
Stearin: (C17H35COO)3C3H5
Đáp án B
Chú ý: Ghi nhớ một số chất béo thường gặp khác:
Panmitin: (C15H31COO)3C3H5
Linolein: (C17H31COO)3C3H5
Olein: (C17H33COO)3C3H5
Stearin: (C17H35COO)3C3H5
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và
A. C3H5OH
B. C2H5OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CH(OH)CH2OH, C3H5(OH)3 trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,098 gam natri axetat và 0,54m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 đktc. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào .
A. 21,5376
B. 12, 7456
C. 25,4912
D. 43,0752
Đun nóng este CH3COOC2H5 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H33COONa.
D. C15H31COONa.
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH.
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và CH3OH
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và C2H5OH
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH
D. HCOONa và C2H5OH