Chọn đáp án C
Chia số mol có nC17H33COONa = 0,05 mol; nC17H35COONa = 0,1 mol.
tỉ lệ 2 gốc: nC17H33COONa ÷ nC17H35COONa = 1 : 2
⇒ triglixerit X được tạo từ 1 gốc oleat và 2 gốc stearat.
||⇒ MX = 281 + 2 × 283 + 41 = 888.
Chọn đáp án C
Chia số mol có nC17H33COONa = 0,05 mol; nC17H35COONa = 0,1 mol.
tỉ lệ 2 gốc: nC17H33COONa ÷ nC17H35COONa = 1 : 2
⇒ triglixerit X được tạo từ 1 gốc oleat và 2 gốc stearat.
||⇒ MX = 281 + 2 × 283 + 41 = 888.
Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 888.
C. 890.
D. 884.
Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit T (phân tử có 4 liên kết π) trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm natri oleat, natri panmitat và 3,68 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 32,24
B. 35,66
C. 33,28
D. 34,32
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là
A. 44,3 gam
B. 45,7 gam
C. 45,8 gam
D. 44,5 gam
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H 2 O và 2,28 mol C O 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol B r 2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,08
C. 0,20
D. 0,16
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,025 mol O2, thu được H2O và 2,85 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,08
C. 0,15
D. 0,1.
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,48 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,06
C. 0,07
D. 0,08.
Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 4,6 gam glixerol, 30,4 gam natri oleat và a gam natri stearat. Khi đun nóng, m gam X tác dụng được với tối đa b gam khí H2 (có xúc tác Ni). Giá trị của a b là
A. 306,0.
B. 153,0.
C. 76,5.
D. 69,5.
Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96
B. 16,12
C. 19,56
D. 17,72
Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 16,12.
B. 19,56.
C. 17,96.
D. 17,72.