Chọn đáp án D
Ta có phản ứng
R C O O R ' + N a O H → R C O O N a + R ' O H
Vì mRCOONa > mRCOOR'
⇒ MNa > MR'
⇒ R' chỉ có thể là CH3–
⇒ Loại B và C.
Vì đáp án A không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
Chọn đáp án D
Ta có phản ứng
R C O O R ' + N a O H → R C O O N a + R ' O H
Vì mRCOONa > mRCOOR'
⇒ MNa > MR'
⇒ R' chỉ có thể là CH3–
⇒ Loại B và C.
Vì đáp án A không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
Thủy phân hoàn toàn 9,46 gam một este X (đơn chức) trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 10,34 gam muối. Mặt khác 9,46 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br2 20%. Biết rằng trong phân tử của X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. vinyl propionat
C. metyl metacrylat
D. vinyl axetat
Thủy phân hoàn toàn 4,73 gam một este X trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 5,17 gam muối. Mặt khác 18,92 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br2 40%. Biết rằng trong phân tử X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là:
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. vinyl propionat
D. vinyl axetat.
Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol, triaxetat và metyl format. Thủy phân hoàn toàn 20,0 gam X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,0 gam X thu được V lit (đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 14,56
B. 17,92
C. 16,80
D. 22,40
Thủy phân hoàn toàn một trieste X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối có tổng khối lượng là 25,2 gam và 9,2 gam ancol Z. Mặt khác, 67,2 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 1,2
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,8
Thủy phân hoàn toàn một trieste X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối có tổng khối lượng là 25,2 gam và 9,2 gam ancol Z. Mặt khác, 67,2 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 1,5
B. 1,2
C. 0,9
D. 1,8
Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng C n H 2 n - 2 O 2 trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (khôn no, đơn chức, mạch hở, có hai liên kết pi trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O 2 , thu được 1,2 mol H 2 O và 1,6, mol C O 2 Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 108,00
B. 64,80
C. 38,88
D. 86,40
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m là?
A. 38,56
B. 34,28
C. 36,32
D. 40,48
X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T có tổng số 5 liên kết π trong phân tử và X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O2. Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55 mol Br2. Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 34,48
B. 42,12
C. 38,24
D. 44,18