Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(O H ) 2 là
A. N a 2 C O 3
B. KCl
C. NaOH
D. NaN O 3
Bài 3. (3đ) Cho 276 gam dung dịch K2CO3 10% tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 15%.
a. Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 15% cần dùng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. (Biết: K=39; C=12; O=16; Ba=137; H=1)
Số mol của kali hiđroxit có trong 200 gam dung dịch kalihiđroxit 5,6% là?( K=39, H=1, O=16 )
A.
3,5 mol.
B.
0,1mol .
C.
3,57 mol.
D.
0,2 mol.
Số mol của kali hiđroxit có trong 200 gam dung dịch kalihiđroxit 5,6% là?( K=39, H=1, O=16 )
A.
3,5 mol.
B.
0,1mol .
C.
3,57 mol.
D.
0,2 mol.
Số mol của kali hiđroxit có trong 200 gam dung dịch kalihiđroxit 5,6% là?( K=39, H=1, O=16 )
A.
3,5 mol.
B.
0,1mol .
C.
3,57 mol.
D.
0,2 mol.
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(O H ) 2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. dd H 2 S O 4
D. dd HCl
Cho dãy các oxide sau: FeO, CaO, CuO, K 2 O, BaO, CaO, Li 2 O, Ag 2 O. Số chất tác dụng được với H 2 O tạo thành dung dịch bazơ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
Khối lượng K H C O 3 thu được khí sục 6,72 lít khí C O 2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 40g
Để trung hòa 11,2gam dd KOH 20% thì cần m gam H2SO4 .Vậy m là:
(K = 39 , O = 16 , H =1 , S =32)
A. 1,96 g B. 2,24 g C.3,92 g D. 7,84 g
Cho 200g dung dịch CH3COOH 24% tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO3 16,8%
a/ Tính khối lượng dung dịch KHCO3 đã dùng
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng ( Cho C=12, H=1, O=16, K=39)