a) ( 15 x 13 - 21 ) : 2 +108
=(195-21):2+108
=174:2+108
=195
b) (548x13+1096)x43:15:86
=(7124+1096)x43:15:86
=8220x43:15:86
=353460:15:86
=274
a) ( 15 x 13 - 21 ) : 2 +108
=(195-21):2+108
=174:2+108
=195
b) (548x13+1096)x43:15:86
=(7124+1096)x43:15:86
=8220x43:15:86
=353460:15:86
=274
Thực hiện phép tính :
a) 123 - 27 + 27 + 13 - 123
b) 175 + 25 + 13 + 15 - 175 - 25
c) 53 x 39 + 47 x 39 + 53 x 21 + 47 x 21
d) 49 x 35 + 49 x 16 - 49 x 61
thực hiện phép tính sau:
2 x ( 1/1 x 3 + 1/3 x 5 +1/5 x 7 +.......+ 1/13 x 15 )
ÔN TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 85: 5 + 25.4
b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66
c)
d)
e) 1 + 3 + 5 +…+ 99
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 25. (x – 15) = 150
b) 200 - (2x + 6) = 43
c) (13 – 5x)2 = 64
d)
e) (x – 1)10 = (x - 1)8
Bài 3:
1) Tìm các chữ số x, y biết: chia hết cho cả 2; 5 và 9
2) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(15) và 20 ≤ x ≤ 50;
b) và 0 < x ≤ 60;
c) x ∈ Ư(40) và x > 15;
d) và 1< x <10
Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà và x < 10
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết và 150 < x < 300
Bài 7. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) n + 4 n
b) 3n + 6 n
c) n + 6 n + 2
d) n + 9 n + 3
e) 2n + 9 n + 2
f) 3n + 9 n + 1
Bài 8: Cho A = 11 + 112 + 113 + ... + 11100
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số
b) Số a có phải là số chính phương không?
Bài 9: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho
a) (x + 2) ( y + 1) = 6
b) (x -1) (y-2) = 10
Bài 11. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 12. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 2 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 14: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
Bài 15: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31
Bài 16: Chứng tỏ rằng S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398 + 399 chia hết cho 10
Thực hiện các phép tính:
\(a.\dfrac{-5}{9}-\dfrac{-5}{12} \) \(b.\dfrac{-5}{12}:\dfrac{15}{4}\) c. \(\dfrac{1}{13}\) x \(\dfrac{8}{13}\) + \(\dfrac{5}{13}\) x \(\dfrac{1}{13}\) - \(\dfrac{14}{13}\)
1.Thực hiện các phép tính
a)15+4.12-32
b){[37+13):5]ư-45:5}.7-20220
2.tìm x biết
a)13 x + 3=16
b)2x-138=24:23
Giúp tớ tớ đang cần gấp aa
Bài 1: Thực hiện các phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) \(\dfrac{-5}{9}\) - \(\dfrac{-5}{12}\) b) \(\dfrac{-5}{12}\) : \(\dfrac{15}{4}\) c) \(\dfrac{1}{13}\) x \(\dfrac{8}{13}\) + \(\dfrac{5}{13}\) x \(\dfrac{1}{13}\) - \(\dfrac{14}{13}\)
Bài 2: Tìm \(x\), biết:
a) \(x=\dfrac{1}{5}+\dfrac{-3}{7}\) b) \(\dfrac{3}{5}-\dfrac{4}{7}\)\(:\)\(x=\dfrac{-9}{10}\) c) \(x-\left(\dfrac{-3}{4}\right)=\dfrac{-2}{3}-\dfrac{1}{2}\)
d) \(\dfrac{-5}{9}-x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{7}{18}\)
Bài 3: Cho S = \(\dfrac{1}{2^2}+\dfrac{1}{3^2}+\dfrac{1}{4^2}+...+\dfrac{1}{10^2}\). Chứng minh rằng: \(S>\dfrac{9}{22}\)
1 Tìm x biết
a) x-7=-13. b) -15-x=1
2 Thực hiện phép tính
a) (-13).5
b) 7.(-20)
c) (-15).(-4)
d) (+25).(+8)
các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tick
Bài 10: Tìm x biết
a). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4
b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5
Bài 11 : tính giá trị biểu thức sau
a). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )
b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012
c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12
Bài 12: tìm x, biết
a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần 36
b).| x - 1 phần 3| = 5 phần 6
Bài 13 : thực hiện phép tính sau
a). -17 phần 30 trừ 11 phần âm 15 + -7 phần 12
b).-5 phần 9 + 5 phần 9 : ( 5 phần 3 - 25 phần 12)
c). -7 phần 25 . 11 phần 13 + -7 phần 25. 2 phần 13 - 18 phần 25
Bài 14 : tìm x, biết
a). x + -7 phần 15 = 21 phần 20
b).( 7 phần 2- x ) .5 phần 4 =21 phần 20
Bài 15 : thực hiện phép tính sau
a). A= -2 phần 4 + 2 phần 7 -5 phần 28
b). B= ( 5 phần 7 . 0, 6 - 5 : 7 phần 2 ). (40 % - 1,4 ) ( -2 ) ^ 3