Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Cho đa thức f(x)=x^3+x^2-2
Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho x+1 là f(-1) =-2
Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho x-2 là f(2) =10
Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho x-1 là f(1)=0,nghĩa la f(x) chia hết cho (x-1)
Em háy chọn 1 đa thức f(x) cho (x-a) với f(a) bằng cách cho a nhận các giá trị bất kì để cùng kiểm tra kết quả sau :
"Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho (x-a) đúng bằng f(a)’’
Bài 1: Thực hiện phép tính(Phép chia đa thức cho đa thức có dư)
(2x^2-3x^2-3)÷(x^2-1).
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
1)thực hiện phép chia đa thức x^3+3x^2+3 cho đa thức x^3+1
2)tìm số a để đa thức x^3+3x^2+3x+a chia hết cho đa thức x+2
Bài 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức:
A=(x−2)2+6x+5
2) Thực hiện phép tính
B =(15x2y3 -10x3y2+5x2y2) : (5x2y2).
3) Tim đa thức thương và đa thức dư khi chia đa thức f(x) cho g(x) bằng cách đặt tính với f(x)=x+4x²-5x+3; g(x)=x -3.
Thực hiện phép chia 3 x 3 + 2 x + 1 : ( x + 2 ) ta được đa thức dư là:
A. 10
B. -9
C. – 15
D. – 27