Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 → Y.
(2) 2X + CO2 → Z + H2O.
(3) Y + T → Q + X + H2O.
(4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O.
Hai chất X và T tương ứng là
A. Ca(OH)2, NaOH.
B. Ca(OH)2, Na2CO3
C. NaOH, NaHCO3
D. NaOH, Ca(OH)2.
Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO 2 → Y .
(2) 2 X + CO 2 → Z + H 2 O .
(3) Y + T → Q + X + H 2 O .
(4) 2 Y + T → Q + Z + H 2 O .
Hai chất X và T tương ứng là
A. Ca(OH)2, NaOH.
B. Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, NaHCO3.
D. NaOH, Ca(OH)2.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X C 4 H 8 O 2 + H 2 O ⇄ H + , t ° Y + Z
(2) Z ⇄ H 2 S O 4 , 170 ° C T + H 2 O
(3) T → x t , p , t ° P E p o l i e t i l e n
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tên gọi là etyl axetat
B. Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng
C. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên
D. Y và Z hòa tan vô hạn trong nước
Từ chất hữu cơ E (C7H10O4, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) E + 2KOH → t 0 X + Y + Z;
(2) Y + H2SO4 → T + K2SO4;
(3) Z + H2 → N i , t 0 X;
(4) X + T → ← H 2 S O 4 đ ặ c , t 0 F + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai
A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.
C. Chất E không có đồng phân hình học.
D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(2) X + H2 → Ni , t o E
(3) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(4) Y + HCl → NaCl + F
Chất F là
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) X (C3H6O3) + NaOH → t ° Y + Z; (2) Y + HCl → T + NaCl;
(3) T + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t ° (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất Z và T đều tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Phân tử chất X chứa hai nhóm – CH2 – .
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C6H12O6 → m e n X + CO2;
(2) X + O2 ->Y + H2O;
(3) X + Y → H + , t ∘ Z + H2O.
Tên gọi của Z là
A. Metylpropionat
B. Axít butanoic
C. Etyl axetat
D. Propylfomat
Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, Al(OH)3
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3
D. AlCl3, Al(NO3)3.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2;
(2) (2) X2 + X3 ⇄ H C l , t ° E(C3H8O2NCl);
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 → x t , t ° nilon-6,6 + 2nH2O
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là
A. X5 là hexametylenđiamin
B. X3 là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh
D. X có công thức phân tử là C7H12O4