Đáp án: D. Mùn bã vô cơ.
Giải thích: (Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm: Mùn bã vô cơ – SGK trang 140)
Đáp án: D. Mùn bã vô cơ.
Giải thích: (Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm: Mùn bã vô cơ – SGK trang 140)
Trong đất chất vô cơ gồm những chất nào?
A. Các chất dinh dưỡng như nito, photpho, kali B. Mùn
C. Nước D. Xác động vật, thực vật, vi sinh vật đã chết
Kể tên các loại thức ăn của động vật thủy sinh và tôm cá lấy ví dụ
Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm:
A. Vi khuẩn.
B. Thực vật thủy sinh.
C. Động vật đáy.
D. Mùn bã vô cơ.
Cho động vật thủy sản (tôm, cá) ăn theo nguyên tắc nào? phương pháp nào? Tại sao?
Câu 24. Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. Rau muống
B. Khoai lang củ
C. Rơm lúa
D. Ngô bắp hạt
Câu 25: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật
B. Động vật, thực vật và vi sinh vật
C. Thực vật và vi sinh vật
D. Động vật, thực vật và khoáng chất.
Câu 26: Các phương pháp dự trử thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua
B. Ủ xanh, đông lạnh.
C. Làm khô, đông lạnh.
D. Làm khô, ủ xanh
Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm công việc gì? A. Thường xuyên cung cấp nhiều thức ăn vào ao nuôi B. Tẩy dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những sinh vật gây hại cho tôm, cá C. Trồng nhiều cây xanh quanh ao nuôi tôm, cá. D. Thường xuyên kiểm tra màu nước, thức ăn và hoạt động của tôm, cá để xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường.
Vệ sinh, tẩy trừ ao trước khi cho nước sạch vào để thả cá, tôm có tác dụng gì?
A.
Làm giảm độ chua của nước ao
B.
Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
C.
Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
D.
Giảm hiện tượng cá nổi đầu
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ
A. chất khoáng B. động vật
C. thực vật D. sinh vật
Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
A. khai thác trắng B. khai thác chọn
C. khai thác dần. D. cả 3 yếu tố trên
Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. lượng thịt.
C. lượng mỡ. D. lượng sữa
Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng
A. Axít amin B. Axít béo
C. Đường đơn D. Nước
Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
A. Giun , rau , bột sắn B. Cá , bột sắn , ngô
C. Tép , vỏ sò , bột cá D. Bột sắn, giun, bột cá.
Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. rau muống B. cỏ
C. rơm lúa D. ngô bắp hạt
Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh diện tích đất lâm nghiệp là
A. 18,9 triệu ha B. 17,9 triệu ha
C. 19,8 triệu ha D. 19,7 triệu ha
Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng
A. 30% B. >30%
C. <30% D. 30%
Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài B. Khác giống
C. Khác loài D. Cùng giống
Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ
A. chất khoáng B. động vật
C. thực vật D. sinh vật
Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
A. khai thác trắng B. khai thác chọn
C. khai thác dần. D. cả 3 yếu tố trên
Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. lượng thịt.
C. lượng mỡ. D. lượng sữa
Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng
A. Axít amin B. Axít béo
C. Đường đơn D. Nước
Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
A. Giun , rau , bột sắn B. Cá , bột sắn , ngô
C. Tép , vỏ sò , bột cá D. Bột sắn, giun, bột cá.
Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. rau muống B. cỏ
C. rơm lúa D. ngô bắp hạt
Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh diện tích đất lâm nghiệp là
A. 18,9 triệu ha B. 17,9 triệu ha
C. 19,8 triệu ha D. 19,7 triệu ha
Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng
A. 30% B. >30%
C. <30% D. 30%
Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài B. Khác giống
C. Khác loài D. Cùng giống