Đáp án B
Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là miệng ® thực quản ® dạ dày ® ruột non ® ruột già ® hậu môn.
Đáp án B
Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là miệng ® thực quản ® dạ dày ® ruột non ® ruột già ® hậu môn.
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau:
Cỏ ® Sâu ® Gà ® Cáo ® Hổ
Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa ® Chuột đồng ® Rắn hổ mang ® Diều hâu
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1
B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất
C. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng
D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3
Cho 2 chuỗi thức ăn sau:
(1) Tảo lam ® Trùng cỏ ® cá diếc ® Chim bói cá.
(2) Mùn bã ® Giun đất ® Ếch đồng ® Rắn hổ mang.
Một số nhận định về hai chuỗi thức ăn trên:
1. Đây là 2 chuỗi thức ăn thuộc cùng loại.
2. Tảo lam và mùn bã là 2 mắt xích mở đầu chuỗi.
3. Hai loại chuỗi trên có thể tồn tại đồng thời song song.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho các đặc điểm sau:
(1) Hình túi, được tạo thành từ nhiều tế bào
(2) Trật tự chuyển thức ăn trong túi tiêu hóa: miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già.
(3) Có một lỗ thông duy nhất vừa làm chức năng miệng, vừa làm chức năng hậu môn.
(4) Các tế bào tuyến chỉ tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein.
(5) Thành túi có nhiều tế bào tuyến tiết enzyme vào lòng túi tiêu hóa.
Số đặc điểm của túi tiêu hóa là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về huyết áp?
(1) Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim giãn.
(2) Càng xa tim (theo chiều dòng máu chảy động mạch ® mao mạch ® tĩnh mạch), huyết áp càng giảm.
(3) Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
(4) Cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dưa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chú thích (I) là dạ dày 4 ngăn ở thú ăn thực vật.
(2) Chú thích (II) là ruột non dài để thuận tiện cho biển đổi và hấp thụ thức ăn.
(3) Chú thích (III) là manh tràng, là nơi tiêu hóa sinh học.
(4) Chú thích (IV) là ruột già, là nơi chứa lấy chất cặn bã và tái hấp thụ nước.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Chú thích (I) là dạ dày 4 ngăn ở thú ăn thực vật.
(2) Chú thích (II) là ruột non dài để thuận tiện cho biến đổi và hấp thụ thức ăn.
(3) Chú thích (III) là manh tràng, là nơi tiêu hóa sinh học.
(4) Chú thích (IV) là ruột già, là nơi chứa lấy chất cặn bã và tái hấp thụ nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, quá trình giảm phân không phát sinh đột biến mới, tỉ lệ thụ tinh các loại giao tử và khả năng sống của các tổ hợp khác nhau là như nhau. P: (cây cao, quả tròn, chín vàng) x (cây thấp, quả dài, chín đỏ) ® F1 100% cây cao, quả tròn, chín đỏ. Cho F1 tự thụ ® F2 xuất hiện 8 kiểu hình trong đó xuất hiện cây cao, quả tròn, chín vàng chiếm tỉ lệ 14,0625% (hay 9/64). Xác định kiểu gen của cây F1

![]()
![]()
D. AaBbDd
Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thịt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Dạ dày (I) là một túi lớn chứa đầy thức ăn, biến đổi cơ học và hóa học
(2) Ruột non (II) ở thú ăn thịt, ngắn, nơi tiêu hóa chủ yếu là hóa học
(3) Ruột tịt (III) là nơi tiêu hóa sinh học, vì có chứa nhiều vi sinh vật phân giải xenlulozo
(4) Ruột già (IV) nơi chứa chất thải bã và tái hấp thụ nước

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thịt, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?

(1) Dạ dày (I) là một túi lớn chứa lấy thức ăn, biến đổi cơ học và hóa học.
(2) Ruột non (II) ở thú ăn thịt, ngắn, nơi tiêu hóa chủ yếu là hóa học.
(3) Ruột tịt (III) là nơi tiêu hóa sinh học, vì có chứa nhiều vi sinh vật phân giải xenlulozo.
(4) Ruột già (IV) nơi chứa chất thải bã và tái hấp thụ nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4