a) (-1/2xy^2)^2 . (-2x^2y)
= 1/4x^2y^4.(-2x^2y)
= -1/2x^4y^5
b) (-x^2y^3z)^3 . (2xy^2)^2
= -x^6y^9z^3 . 4x^2y^4
= -4x^8y^13z^3
a) (-1/2xy^2)^2 . (-2x^2y)
= 1/4x^2y^4.(-2x^2y)
= -1/2x^4y^5
b) (-x^2y^3z)^3 . (2xy^2)^2
= -x^6y^9z^3 . 4x^2y^4
= -4x^8y^13z^3
Tìm đa thức Q biết Q + 2 x y 2 + 5 = 5 x y 2 + 2 x 2 y + 3
A. Q = 3 x y 2 + 2 x 2 y - 2
B. Q = 5 x y 2 + 2 x 2 y - 2
C. Q = 5 x 2 y 2 + 2 x 2 y - 2
D. Q = 5 x y 2 - 2
Đa thức 4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y được rút gọn thành
A. 1 3 x 2 y + x y 2 + 4 3 x
B. 1 3 x 2 y - x y 2 + 4 3 x
C. 1 3 x 2 y + x y 2 - 4 3 x
D. - 1 3 x 2 y - x y 2 - 4 3 x
Tìm bậc của đa thức sau:
a) C = 3x2y - 2xy2 + x3y3 + 3xy2 - 2x2y - 2x3y3
b) D = 15x2y3 + 7y2 - 8x3y2 - 12x2 + 11x3y2 - 12x2y3
c) E = 3x5y + \(\dfrac{1}{3}\) xy4 + \(\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức a A −2x2y3z .14 xy.5x3b B 3x2y 2xy2−13 x2y 3xy2 43 x2y−2xy2
Câu | Đúng | Sai |
5x là một đơn thức |
|
|
Hai đơn thức 2xy2 và 2x2y là đồng dạng |
|
|
3x2 – x2y là đa thức bậc 2 |
|
|
Cho A=x + y và B=x – y thì A + B = 2x + 2y |
|
|
. Tam giác cân có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân. |
|
|
. Tam giác có 2 cạnh bằng nhau và có 1 góc bằng 600 là tam giác đều. |
|
|
Mỗi góc ngoài của một tam giác thì bằng tổng của 2 góc trong không kề với nó. |
|
|
Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau. |
|
|
Trong tam giac độ dài một cạnh bao giờ cũng bằng tổng 2 cạnh còn lại |
|
|
Trong DABC có AB< BC<AC thì góc bé nhất là góc A |
|
|
F = ( 5x2 y3 )2 . ( 2xy2 )3
giá trị của biểu thức 2xy2+33 tại x=1 và y=2
Tổng của hai đa thức A = 2xy2 + x3 và B = -2x3 + 1
Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12
Tính giá trị của biểu thức M = 5 x 2 y + 2 x y 2 - 3 x 2 y tại x = 2 và y = 2
A. M = 30
B. M = 31
C. M = -31
D. M = 32