A=x^3y^2+(2xy-8xy)+(-5+6)+(-x^3y)+x^2
A=x^3y^2+(-6xy)+1+(-x^3y)+x^2
Bậc là 3
B=(2xy-5xy+12xy)+(-8+11)+x^2y^2+4x^2y
B=9xy+3+x^2y^2+4x^2y
Bậc là 2;thay x=-1,y=-1 vào A ta đc
cứ thế ban làm tiếp nha
A=x^3y^2+(2xy-8xy)+(-5+6)+(-x^3y)+x^2
A=x^3y^2+(-6xy)+1+(-x^3y)+x^2
Bậc là 3
B=(2xy-5xy+12xy)+(-8+11)+x^2y^2+4x^2y
B=9xy+3+x^2y^2+4x^2y
Bậc là 2;thay x=-1,y=-1 vào A ta đc
cứ thế ban làm tiếp nha
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
a) Thu gọn và tìm bậc đa thức A = \(-\frac{3}{4}xy^2+\frac{1}{2}x^3yz+\frac{3}{4}xy^2-5x^3yz-8+\frac{5}{2}x^3yz\)
b) Tính giá trị của A khi x = -1, y = 2, z = 3
Khó quá giải giúp 3 tick
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
Cho các đa thức:
A=-x2y2+7x-3x2y+4xy+2yx2-5x- 4
B=2xy+3-6x2y-3xy+2x+1
C=4(x-1)+2x(xy2-y)+y(x2-x)-x(xy+3)
a)Thu gọn và tìm bậc của A,B,C
b)Tính A+B+C, A-B-C, 2A-B+C, -C-A+3B
c) Tính giá trị biểu thức E=A+C-3B với x=2. y=-2
Cho đa thức:
\(B=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
a) Thu gọn B
b) Tìm bậc của B
c) Tính giá trị của B tại x = 1; y = 2.
Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
−2/3 x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Cho đa thức
A = 3y2x - 1/2xy3 + 2y2x + 3/4 xy3 - 2
a) Thu gọn, tìm bậc của đa thức
b) Tìm giá trị của đa thức tại x = 1, y = -14