bài 1 : Rút gọn biểu thức
a) 3x.(x-2)-5x(1-x)-8(x^2-3)
b) (7x-3) (2x+1) - (5x-2) (x+4)-9x^2 + 17x
Thu gọn và tính giá trị biểu thức
a) A= 3x^4 + 1/3xyz - 3x^4 - 4/3xyz + 2x^2y - 6z khi x=1; y=3 và z=1/3
b) B= 4x^3 - 2/7xyz - 4x^3 - 4/3xyz + 4x^2y khi x=-1; y=2 và z=-1/2
c) C= 4x^2 + 1/2xyz - 2/3xy^2z - 5x^2yz + 3/4xyz khi x=-1; /y/=2 và z=1/2
1. Thu gọn biểu thức
a) (x-3) ² + 3x (x-5)
b) (3x+2) ² - (x+3) (x-3)
2. Tìm x biết a) (x+4) ² - (x+2) (x-2)=5
b) (3x-1) ² _ (2x-3) (4x+1)= 5+x ²
bài 1 rút gọn biểu thức
a) (2x-5)^2-4x(x+3)
b) (x-2)^3 -6(x+4)(x-4)-(x-2)(x^2+2x+4)
c)(x-1)^2-2(x-1)(x+2)+(x+2)^2+5(2x-3)
bài 2 rút gọn biểu thức
a)(2-3x)^2-5x(x-4)+4(x-1)
b)(3-x)(x^2+3x+9)+(x-3)^3
c)(x-4)^2(x+4)-(x-4)(x+4)^2+3(x^2-16)
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
1. 12/8 + x3 = 1 + 1/x + 2
2. 2/ - x2 + 6x + 8 - x - 1/x - 2 = x + 3/x - 4
3.
A= (x/x2 - 4 + 2/2 - x + 1/x + 2) : (x - 2 + 10 - x2 / x + 2)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x , biết |x| = 1/2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3